hóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hawŋ˧˥ha̰wŋ˩˧hawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˩˩ha̰wŋ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hóng

  1. Đón lấy, hứng lấy.
    Hóng gió.
  2. Như hóng chuyện.

Tham khảo[sửa]