høy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít høy høyet
Số nhiều høy, høyer høya, høyene

høy

  1. Cỏ khô.
    Det lå en del nyslått høy på markene.
    Høy brukes til dyrefor.

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc høy
gt høylt
Số nhiều høylte
Cấp so sánh
cao

høy

  1. Cao.
    ­- en høy mann
    et høyt hus
    å ikke være særlig høy i hatten — Khúm núm, rụt rè.
    Có vị trí cao.
    Sola står høyt på himmelen.
    fjellets høyeste punkt
    å lete både høyt og lavt — Tìm khắp mọi nơi.
    å bære hodet høyt — Có phẩm cách, phẩm hạnh. Đứng đắn, trang nghiêm.
    Høyt henger de, og sure er de. — Thành ngữ diễn tả một việc không thể đạt được nhưng ngoài mặt vẫn làm bộ không màng đến.
    høy tid — Vào giờ chót.
    å gå noen en høy gang — Vượt xa ai về phẩm chất.
    3. — Cao (âm thanh).
    Han klarer ikke å synge høye toner.
    å rose noe(n) i høye toner — Khen lấy khen để việc gì (ai).
  2. To, lớn (âm thanh).
    et høyt smell.
    å le høyt
    å sverge høyt og hellig — Thề với thần thánh.
  3. mức độ cao.
    høy alder/feber/fart
    et høyt tall
  4. Cao (cấp, bậc).
    et høyt embete høy utdannelse
    å sette noen høyt — Kính trọng, kính nể ai.
    å ha en høy stjerne hos noen — Được ai kính trọng.
    høyere utdannelse — Giáo dục cao đẳng (đại học).
  5. (Tôn) Cao, cao cả.
    Gud i det høyeste

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]