hùn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳn˨˩ | huŋ˧˧ | huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hun˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
hùn
- Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề.
- Hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh.
- Hùn sức người sức của.
- Góp thêm ý kiến đồng tình.
- Ai cũng hùn vào cho anh chị.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: contribute
Tham khảo[sửa]
- "hùn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)