hư hỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ha̰wŋ˧˩˧˧˥ hawŋ˧˩˨˧˧ hawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hawŋ˧˩˧˥˧ ha̰ʔwŋ˧˩

Tính từ[sửa]

hư hỏng

  1. Hỏng nói chung.
    Các đồ vật dễ bị hư hỏng.
  2. Có những tính xấu nói chung.
    Mẹ buồn vì lũ con hư hỏng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]