hạ chí
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ ʨi˧˥ | ha̰ː˨˨ ʨḭ˩˧ | haː˨˩˨ ʨi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ ʨi˩˩ | ha̰ː˨˨ ʨi˩˩ | ha̰ː˨˨ ʨḭ˩˧ |
Danh từ[sửa]
hạ chí
- Thời điểm mà Mặt Trời, so với đường xích đạo của Trái Đất, ở vị trí xa nhất về phía bắc, ở vĩ tuyến 23°27'.
- Hạ chí trùng vào ngày 21 tháng 6 dương lịch.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hạ chí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)