hạ chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
hạ chí

Từ nguyên[sửa]

  1. hạ: mùa hạ; chí: đến.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ ʨi˧˥ha̰ː˨˨ ʨḭ˩˧haː˨˩˨ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ʨi˩˩ha̰ː˨˨ ʨi˩˩ha̰ː˨˨ ʨḭ˩˧

Danh từ[sửa]

hạ chí

  1. Thời điểm Mặt Trời, so với đường xích đạo của Trái Đất, ở vị trí xa nhất về phía bắc, ở vĩ tuyến 23°27'.
    Hạ chí trùng vào ngày 21 tháng 6 dương lịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]