hải tặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ta̰ʔk˨˩haːj˧˩˨ ta̰k˨˨haːj˨˩˦ tak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ tak˨˨haːj˧˩ ta̰k˨˨ha̰ːʔj˧˩ ta̰k˨˨

Từ nguyên[sửa]

Tặc: cướp

Danh từ[sửa]

hải tặc

  1. Cướp biển.
    Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm hiếp.

Tham khảo[sửa]