hảo tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːw˧˩˧ təm˧˧haːw˧˩˨ təm˧˥haːw˨˩˦ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˩ təm˧˥ha̰ːʔw˧˩ təm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Tâm: lòng

Danh từ[sửa]

hảo tâm

  1. Lòng tốt.
    Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (Lục Vân Tiên)

Tham khảo[sửa]