hầu hạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ ha̰ːʔ˨˩həw˧˧ ha̰ː˨˨həw˨˩ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ haː˨˨həw˧˧ ha̰ː˨˨

Động từ[sửa]

hầu hạ

  1. Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên. Kẻ hầu người hạ.

Tham khảo[sửa]