hậu môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ mon˧˧hə̰w˨˨ moŋ˧˥həw˨˩˨ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ mon˧˥hə̰w˨˨ mon˧˥hə̰w˨˨ mon˧˥˧

Danh từ[sửa]

hậu môn

  1. Cửa ruột già thông với ngoài để thải phân ra; còn gọi là lỗ đít.
    Khám hậu môn trực tràng.

Tham khảo[sửa]