hậu trường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ | hə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˧ | həw˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ tʂɨəŋ˧˧ | hə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hậu trường
- Phía sau sân khấu.
- Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường
- Nơi hoạt động bí mật.
- Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.
Tham khảo[sửa]
- "hậu trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)