họ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰ʔ˨˩hɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨hɔ̰˨˨
  • (tập tin)

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

họ

  1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu.
    Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
  2. Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào.
    Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng tên trước họ sau.
  3. (phân loại học) Đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên chi.
    Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ Hoà thảo.
  4. Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
    • Hoàng Đạo Thúy:
      Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được.

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

họ

  1. quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt.
    Anh chị em họ.

Đại từ[sửa]

họ

  1. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều.
    Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.
    Có mấy người đến, nhưng họ lại đi rồi.

Thán từ[sửa]

họ

  1. Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại.
    Sáng tai họ, điếc tai cày. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]