hỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰wŋ˧˩˧hawŋ˧˩˨hawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˩ha̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hỏng

  1. Không dùng được nữa.
    Cái đèn này hỏng rồi
    Hỏng xe.
  2. Không đạt kết quả mong muốn.
    Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (Nguyễn Khải)
  3. Hư thân, mất nết.
    Thằng bé ấy hỏng rồi.

Động từ[sửa]

hỏng

  1. Làm hư đi.
    Cả cuộc đời
  2. Trượt thi.
    Hỏng thi.
  3. Tht Nói lên sự thất vọng.
    !.
    Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.

Tham khảo[sửa]