hối hận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Hối: hối tiếc; hận: oán giận

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˥ hə̰ʔn˨˩ho̰j˩˧ hə̰ŋ˨˨hoj˧˥ həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˩˩ hən˨˨hoj˩˩ hə̰n˨˨ho̰j˩˧ hə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hối hận

  1. (xem từ nguyên 1) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi.
    Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận (Hồ Chí Minh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]