hồ nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ ŋi˧˧ho˧˧ ŋi˧˥ho˨˩ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ ŋi˧˥ho˧˧ ŋi˧˥˧

Động từ[sửa]

hồ nghi

  1. Cảm thấy có điều còn chưa , nên chưa tin chắc là đúng sự thật.
    Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]