hồi âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ əm˧˧hoj˧˧ əm˧˥hoj˨˩ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ əm˧˥hoj˧˧ əm˧˥˧

Danh từ[sửa]

hồi âm

  1. () . Âm thanh vọng trở lại.
  2. (Hoặc đg.) . (kc. ). Thư trả lời.
    Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm.
    Xin hồi âm cho biết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]