hồi phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ fṵʔk˨˩hoj˧˧ fṵk˨˨hoj˨˩ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ fuk˨˨hoj˧˧ fṵk˨˨

Định nghĩa[sửa]

hồi phục

  1. Trở lại, làm cho trở lại trạng thái .
    Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]