hỗn mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ maːŋ˧˧hoŋ˧˩˨ maːŋ˧˥hoŋ˨˩˦ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ maːŋ˧˥hon˧˩ maːŋ˧˥ho̰n˨˨ maːŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

hỗn mang

  1. Nói thời đại lịch sử hỗn độn mờ mịt khi mớiloài người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]