hộ thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ tʰən˧˧ho̰˨˨ tʰəŋ˧˥ho˨˩˨ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ tʰən˧˥ho̰˨˨ tʰən˧˥ho̰˨˨ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

hộ thân

  1. (Kết hợp hạn chế) . Phòng giữ cho mình, để phòng sự bất trắc.
    Mang theo vũ khí hộ thân.

Tham khảo[sửa]