hộc tốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔwk˨˩ təwk˧˥hə̰wk˨˨ tə̰wk˩˧həwk˨˩˨ təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwk˨˨ təwk˩˩hə̰wk˨˨ təwk˩˩hə̰wk˨˨ tə̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

hộc tốc

  1. Nhanh quá, gấp gáp, vội vã.
    Chạy hộc tốc một thôi về nhà.
    Làm hộc tốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]