hội thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ tʰa̰ːw˧˩˧ho̰j˨˨ tʰaːw˧˩˨hoj˨˩˨ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tʰaːw˧˩ho̰j˨˨ tʰaːw˧˩ho̰j˨˨ tʰa̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

hội thảo

  1. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh.
    Các nước độc lập ở châu.
    Phi dự hội thảo kinh tế tại.
    Thủ đô nước cộng hoà.
    Man-gát.

Tham khảo[sửa]