hớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həː˧˥hə̰ː˩˧həː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˩˩hə̰ː˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

hớ

  1. Sơ suấtkhờ khạo.
    Nói hớ.
  2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt.
    Mua hớ.

Tham khảo[sửa]