hớt hơ hớt hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːt˧˥ həː˧˧ həːt˧˥ ha̰ːj˧˩˧hə̰ːk˩˧ həː˧˥ hə̰ːk˩˧ haːj˧˩˨həːk˧˥ həː˧˧ həːk˧˥ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːt˩˩ həː˧˥ həːt˩˩ haːj˧˩hə̰ːt˩˧ həː˧˥˧ hə̰ːt˩˧ ha̰ːʔj˧˩

Phó từ[sửa]

hớt hơ hớt hải

  1. Sợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờvội vã tìm cách đối phó.
    Lính địch bị tấn công đột nhiên, hớt hơ hớt hải chạy tán loạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]