hớt ngọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːt˧˥ ŋɔ̰ʔn˨˩hə̰ːk˩˧ ŋɔ̰ŋ˨˨həːk˧˥ ŋɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːt˩˩ ŋɔn˨˨həːt˩˩ ŋɔ̰n˨˨hə̰ːt˩˧ ŋɔ̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

hớt ngọn

  1. Ăn chặn ngay từ đầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]