hờn mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤ːn˨˩ maːt˧˥həːŋ˧˧ ma̰ːk˩˧həːŋ˨˩ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˧ maːt˩˩həːn˧˧ ma̰ːt˩˧

Động từ[sửa]

hờn mát

  1. Hờn một cách kín đáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]