hữu cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ kəː˧˧hɨw˧˩˨ kəː˧˥hɨw˨˩˦ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ kəː˧˥hɨw˧˩ kəː˧˥hɨ̰w˨˨ kəː˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ hữu (“có”) + (“cơ thể”).

Tính từ[sửa]

hữu cơ

  1. (Hóa học) (thuộc) Các hợp chất hóa họcphân tửchứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxítđiôxít). Trước đây người ta lầm tưởng các hợp chất hữu cơ chỉ trong cơ thể sống nên có tên gọi này.
    Hoá học hữu cơ.
  2. quan hệ mật thiết với nhau.
    Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (Võ Nguyên Giáp)

Trái nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Trong hóa học

Tham khảo[sửa]