hang ổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːŋ˧˧ o̰˧˩˧ | haːŋ˧˥ o˧˩˨ | haːŋ˧˧ o˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˥ o˧˩ | haːŋ˧˥˧ o̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
- Hang của muông thú (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm.
- Vào tận hang ổ của bọn cướp.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hang ổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam