harp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

harp

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑːrp/

Danh từ[sửa]

harp (số nhiều harps)

  1. (Âm nhạc) Đàn hạc.

Nội động từ[sửa]

harp (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn harps, phân từ hiện tại harping, quá khứ đơn và phân từ quá khứ harped) nội động từ

  1. Đánh đàn hạc.
  2. (Nghĩa bóng) (+ on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì... ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]