heriot

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɛr.i.ət/

Danh từ[sửa]

heriot /ˈhɛr.i.ət/

  1. (Luật anh cổ) Nhiệm vụ nộp cống của người tá điền cho lãnh chúa khi người tá điền chết.

Tham khảo[sửa]