hiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˥hiə̰ŋ˩˧hiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˩˩hiə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hiến

  1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước.
    Hiến ruộng cho.
    Chính phủ cách mạng
  2. Trình bày với nhiệt tâm của mình.
    Hiến kế cho.
    Nhà nước
  3. Trình một buổi văn nghệ.
    Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.

Tham khảo[sửa]