hiếu chiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəw˧˥ ʨiən˧˥ | hiə̰w˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | hiəw˧˥ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˩˩ ʨiən˩˩ | hiə̰w˩˧ ʨiə̰n˩˧ |
Tính từ[sửa]
hiếu chiến
- Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột.
- Bọn đế quốc hiếu chiến.
- Chính sách hiếu chiến.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hiếu chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)