hiền hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Hoà: hoà thuận

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ hwa̤ː˨˩hiəŋ˧˧ hwaː˧˧hiəŋ˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ hwa˧˧

Tính từ[sửa]

hiền hòa

  1. Hiền hoà.
  2. (Xem từ nguyên 1) Hiền lànhhoà thuận.
    Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]