hiện tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ tï̤ŋ˨˩hiə̰ŋ˨˨ tïn˧˧hiəŋ˨˩˨ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ tïŋ˧˧hiə̰n˨˨ tïŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Tình: tình thế

Danh từ[sửa]

hiện tình

  1. Tình thế đương diễn ra.
    Hiện tình của nền kinh tế của ta còn có một số khó khăn.

Tham khảo[sửa]