hiệp đồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ | hiə̰p˨˨ ɗəwŋ˧˧ | hiəp˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ ɗəwŋ˧˧ | hiə̰p˨˨ ɗəwŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
hiệp đồng
- Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng.
- Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (Nông Đức Mạnh)
- Bộ đội chính qui và dân quân du kích hiệp đồng tác chiến.
Tham khảo[sửa]
- "hiệp đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)