hoàng đế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ ɗe˧˥hwaːŋ˧˧ ɗḛ˩˧hwaːŋ˨˩ ɗe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ ɗe˩˩hwaŋ˧˧ ɗḛ˩˧

Danh từ[sửa]

hoàng đế

  1. Vua một nướcchư hầu; vua một nước lớn đối với các nước nhỏ.
    Triều đại nhà Nguyễn có 13 đời hoàng đế trị vì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]