hoàng cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ kuŋ˧˧hwaːŋ˧˧ kuŋ˧˥hwaːŋ˨˩ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ kuŋ˧˥hwaŋ˧˧ kuŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Hoàng: vua; cung: cung điện

Danh từ[sửa]

hoàng cung

  1. Cung điện nhà vua.
    Hãy mở mắt:.
    Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập.
    Huế đỏ cờ sao (Tố Hữu)

Tham khảo[sửa]