hoành hành
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 橫行. Trong đó: 橫 (“hoành”: ngang); 行 (“hành”: làm).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤jŋ˨˩ ha̤jŋ˨˩ | hwan˧˧ han˧˧ | hwan˨˩ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ hajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
hoành hành
- Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lý.
- Không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Tham khảo[sửa]
- "hoành hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)