hoán dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˥ zṵʔ˨˩hwa̰ːŋ˩˧ jṵ˨˨hwaːŋ˧˥ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˩˩ ɟu˨˨hwan˩˩ ɟṵ˨˨hwa̰n˩˧ ɟṵ˨˨

Danh từ[sửa]

hoán dụ

  1. Biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ phận, lấy tên gọi cái chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hoặc ngược lại, v.v. (thí dụ: so sánh cái cốc và cốc nước).

Tham khảo[sửa]