hỏa
(Đổi hướng từ hoả)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ː˧˩˧ | hwaː˧˩˨ | hwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˩ | hwa̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hỏa”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hỏa
- Hoả.
- Lửa Phòng hoả.
- Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ thuộc về âm, theo thuyết Đông y.
- Chân hoả kém.
Tính từ[sửa]
hỏa
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)