hoang vu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 荒蕪.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ vu˧˧hwaːŋ˧˥ ju˧˥hwaːŋ˧˧ ju˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ vu˧˥hwaŋ˧˥˧ vu˧˥˧

Tính từ[sửa]

hoang vu

  1. Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
    Rừng núi hoang vu.
    • 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng”, Mấy vần thơ:
      Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm,
      Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
      Của chốn ngàn năm cao cả, âm u.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]