homogenize

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/

Ngoại động từ[sửa]

homogenize ngoại động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/

  1. Làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất.

Chia động từ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

homogenize ngoại động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/

  1. Làm cho tương đồng, làm cho tương ứng.
  2. Làm đồng đắng.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

homogenize nội động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/

  1. Tương đồng với, tương ứng với.
  2. (Hoá học) Đồng đãng với.

Tham khảo[sửa]