huỳnh huỵch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwi̤ŋ˨˩ hwḭʔk˨˩hwin˧˧ hwḭt˨˨hwɨn˨˩ hwɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiŋ˧˧ hwik˨˨hwiŋ˧˧ hwḭk˨˨

Phó từ[sửa]

huỳnh huỵch

  1. Không lúc nào bớt vất vả.
    Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày.
    Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.

Định nghĩa[sửa]

huỳnh huỵch

  1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh.
    Đâm nhau huỳnh huỵch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]