hyperborean

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/

Tính từ[sửa]

hyperborean /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/

  1. bắc cực (của trái đất).
  2. (Thông tục) Ở cực bắc của một nước.

Danh từ[sửa]

hyperborean /ˌhɑɪ.pɜː.ˈbɔr.i.ən/

  1. Người dân miền bắc cực (của trái đất).
  2. (Thông tục) Người dân miền cực bắc của một nước.
  3. (Thần thoại,thần học) Dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp).

Tham khảo[sửa]