idée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
idée
/i.de/
idées
/i.de/

idée gc /i.de/

  1. Ý niệm.
    L’idée du beau — ý niệm về cái đẹp
  2. Ý nghĩ, ý kiến; ý.
    Avoir les mêmes idées — có ý nghĩ như nhau
    C’est une bonne idée — đó là một ý kiến hay
    Vivre à son idée — sống theo ý định riêng
  3. Ý định.
    Changer d’idée — đổi ý định
  4. Tư tưởng.
    Idées politiques — tư tưởng chính trị
    avoir de la suite dans les idées — (thân mật) kiên nhẫn, kiên trì
    avoir l’idée de — có ý định
    donner des idées à quelqu'un — (thân mật) gợi tình dục cho ai
    donner une idée d’une chose — cho người ta hiểu qua về một vấn đề
    idée fixe — định kiến
    n'avoir pas la première idée d’une chose — không hiểu tí gì về một việc
    se faire des idées — có những ý nghĩ sai lầm viễn vông (về việc gì)
    se faire une idée de — quan niệm sơ sơ về
    une idée de — (thân mật) một chút ít
    Une idée de vin — một chút ít rượu vang

Tham khảo[sửa]