imiter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

imiter ngoại động từ /i.mi.te/

  1. Bắt chước, mô phỏng.
    Imiter ses camarades — bắt chước bạn
  2. Noi theo.
    Imiter ses ancêtres — noi theo tổ tiên
  3. Tựa như.
    Le cuivre doré imite l’or — đồng mạ vàng trông tựa vàng thật

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]