immobilisation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

immobilisation

  1. Sự cố định, sự giữ cố định; sự làm bất động.
  2. Sự không di chuyển được; sự không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ... ).
  3. Sự thu hồi không cho lưu hành (tiền... ).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /i.mɔ.bi.li.za.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
immobilisation
/i.mɔ.bi.li.za.sjɔ̃/
immobilisations
/i.mɔ.bi.li.za.sjɔ̃/

immobilisation gc /i.mɔ.bi.li.za.sjɔ̃/

  1. Sự làm cho bất động, sự (giữ) cố định; sự làmđọng.
    L’immobilisation du bras blessé — sự giữ cố định cánh tay bị thương
    Immobilisation de capitaux — sự làm ứ động tư bản
  2. (Số nhiều) Tài sản kinh doanh (của một xí nghiệp).

Tham khảo[sửa]