incuse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈkjuːz/

Tính từ[sửa]

incuse /ɪn.ˈkjuːz/

  1. Bị rập vào, bị khắc vào (dấu ở đồng tiền... ).

Danh từ[sửa]

incuse /ɪn.ˈkjuːz/

  1. Dấu rập vào, dấu khắc vào (dấu ở đồng tiền... ).

Ngoại động từ[sửa]

incuse ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ /ɪn.ˈkjuːz/

  1. Rập (dấu); rập dấu vào (đồng tiền... ).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

incuse

  1. Lồi một mặt lõm mặt kia (huy chương, đồng tiền).

Danh từ[sửa]

incuse gc

  1. Huy chương lồi một mặt lõm mặt kia; đồng tiền lồi một mặt lõm mặt kia.

Tham khảo[sửa]