ingrained

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Tính từ[sửa]

ingrained

  1. Ăn sâu, thâm căn cố đế.
    The value of individual freedom is so deeply ingrained in us that we tend to take it for granted — Giá trị của tự do cá nhân ăn sâu trong chúng ta đến mức ta coi là điều đương nhiên.

Tham khảo[sửa]