irony

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɑɪ.rə.ni/

Tính từ[sửa]

irony /ˈɑɪ.rə.ni/

  1. Giống thép, giống gang.

Danh từ[sửa]

irony /ˈɑɪ.rə.ni/

  1. Sự trớ trêu.
    Trạm cứu hỏa bị cháy là một tình huống trớ trêu.

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]