job

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdʒɑːb/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

job /ˈdʒɑːb/

  1. việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán.
    to make a goof job of it — làm tốt một công việc gì
    to make a bad job of it — làm hỏng một công việc gì
    to work by the job — làm khoán
    old jobs — công việc vặt
  2. (Thông tục) Công ăn việc làm.
    in search of a job — đi tìm công ăn việc làm
    out of job — thất nghiệp
    to lose one's job — mất công ăn việc làm
  3. Việc làm ăn gian lận để kiếm chác.
  4. Việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc.
    bad job — việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
    good job — tình hình công việc làm ăn tốt
  5. thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn).
  6. ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa).

Thành ngữ[sửa]

Nội động từ[sửa]

job nội động từ /ˈdʒɑːb/

  1. Làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt.
  2. Đầu .
  3. Làm môi giới chạy hành xách.
  4. Xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác.
  5. Buôn bán cổ phần (chứng khoán).
  6. (Job at) Đâm, thúc.

Ngoại động từ[sửa]

job ngoại động từ /ˈdʒɑːb/

  1. Thuê (ngựa, xe... ); cho thuê (ngựa, xe... ).
  2. Cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc).
  3. Mua bán đầu (hàng).
  4. Lợi dụng (chức vụ... ) để xoay sở kiếm chác.
  5. Thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn).
  6. Ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

job nội động từ /ˈdʒɑːb/

  1. (+ at) Đâm, [[thúc[dʤoub]]].

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

job (job) /ˈdʒɑːb/

  1. (Kinh thánh) Giốp.
  2. Người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng.

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
job
/dʒɔb/
jobs
/dʒɔb/

job /dʒɔb/

  1. Việc làm kiếm tiền (tạm thời).
    monter le job à quelqu'un — lừa ai
    se monter le job — tự dối mình, có ảo tưởng

Tham khảo[sửa]

Tham khảo[sửa]