kèn trống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤n˨˩ ʨəwŋ˧˥kɛŋ˧˧ tʂə̰wŋ˩˧kɛŋ˨˩ tʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˧ tʂəwŋ˩˩kɛn˧˧ tʂə̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

kèn trống

  1. Nhạc cụ cổ nói chung.
  2. Kèntrống thường sử dụng trong đám ma.
    Sống dầu đèn, chết kèn trống. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]